Máy ảnh Sony ZV-E10 II được nâng cấp với các tính năng mở rộng, tập trung vào sáng tạo nội dung. Một trong những cải tiến nổi bật lần này đó là sử dụng cảm biến APS-C 26MP đã được thử nghiệm trong các dòng máy “xịn sò” như FX30 và a6700, cho hiệu suất hoạt động nhanh và chất lượng hình ảnh tốt hơn.
Máy ảnh Sony ZV-E10 Mark II được trang bị cảm biến CMOS Exmor R APS-C 26MP tiên tiến nhất hiện nay. Trước khi sử dụng trong phiên bản lần này, cảm biến này đã được thử nghiệm trên FX30 và a6700, mang lại hiệu suất hoạt động cũng như chất lượng hình ảnh vượt trội.
Kết hợp với bộ xử lý BIONZ XR mới nhất, ZV-E10 II cho khả năng ghi lại những thước phim với nhiều chi tiết và độ sắc nét tốt. Cảm biến hoạt động song song với bộ xử lý BIONZ XR nâng cấp mang lại hiệu suất nhanh hơn gấp 8 lần và với vùng lấy mẫu tăng lên 5,6K. Đồng thời, phạm vi ISO của máy ảnh cũng được mở rộng lên từ 100 đến 320002.
ZV-E10 Mark II được trang bị tính năng phát hiện pha - Fast Hybrid 759 điểm ảnh kết hợp cùng bộ xử lý AI. Bên cạnh đó là tính năng lấy nét AF mắt thời gian thực, có thể ưu tiên lấy nét vào mắt người hoặc động vật để đảm bảo độ sắc nét khi chụp ảnh chân dung.
Dựa trên các thuật toán dựa trên AI, hệ thống lấy nét này có thể tự động nhận dạng và theo dõi các chủ thể chuyển động theo thời gian thực. Điều này đã mang đến cho dòng máy ZV-E10 phiên bản mới khả năng lấy nét nhanh chóng và chính xác vượt trội.
Một trong những điểm đáng chú ý trong phiên bản nâng cấp lần này là khả năng quay video 4K/60fps và 120fps ở chế độ Full HD. Cả hai chế độ ghi này đều được hỗ trợ định dạng ghi XAVC HS và XAVC S-I 600 Mb/s với lấy mẫu 4:2:2.
Ngoài ra, ZV-E10 II còn được tích hợp chế độ S-Cinetone và S-Log 3, giúp tạo ra những thước phim mượt mà, sống động mang đậm chất điện ảnh. Thêm vào đó, bạn có thể sử dụng chế độ LUT hoặc sử dụng chế độ Creative Looks để áp dụng những hiệu ứng màu có sẵn cho cảnh quay, cho phép chia sẻ video nhanh chóng mà không cần hậu kỳ.
Màn hình LCD cảm ứng 3" 1,04 triệu điểm ảnh với khả năng xoay lật cho phép bạn có thể dễ dàng quay phim hoặc chụp ảnh tự sướng. Khi quay, trên màn hình sẽ hiển thị đường viền màu đỏ xung quanh, báo hiệu cho bạn biết video đã được quay. Bên cạnh đó, thiết bị cũng được trang bị tính năng quay dọc, tương tích với các nền tảng mạng xã hội phổ biến như TikTok hoặc Instagram.
Đặc biệt, máy ảnh Sony này cũng được trang bị hệ thống micro thu âm 3 hướng, lý tưởng để quay video vlog và phỏng vấn. Đi kèm với đó là bông lọc gió, giúp âm thanh thu được trong trẻo và rõ ràng hơn. ZV E10 II cũng có cả cổng micro và tai nghe 3.5 mm, cho phép bạn có thể nghe và kiểm tra lại âm thanh video nhanh chóng.
Sony ZV-E10 Mark II được tích hợp cổng đầu ra video micro-HDMI và đầu ra dữ liệu USB-C trên thân máy, cho phép bạn có thể dễ dàng kết nối và chia sẻ video tới máy tính hoặc thiết bị di động tương thích. Thậm chí, bạn có thể phát trực tiếp hình ảnh được ghi lại bằng thiết bị lên các phương tiện truyền thông bằng các công dữ liệu USB-C hoặc WiFi 5 GHz tích hợp.
Đồng thời, cổng USB-C cũng có thể truyền dữ liệu có dây với tốc độ cao tới thiết bị tương thích thông qua Ứng dụng Sony Creators. Các giao thức phát trực tuyến RTMP, RTMPS và SRT cũng như các tiêu chuẩn UVC, cho phép bạn sử dụng máy ảnh như một webcam.
Để hỗ trợ cho các nhà sáng tạo nội dung tốt hơn, ZV-E10 II đã được cải tiến với các tính năng chuyên biệt như:
Thừa kế tính năng làm đẹp ở phiên bản tiềm nhiệm, Sony ZV-E10 II tiếp tục khiến bạn mê đắm với khả năng làm đẹp, nâng bật tone da sáng mịn tự nhiên. Nhờ đó, khi chụp ảnh chân dung hoặc quay vlog sẽ tạo ra những thước phim đẹp mắt hơn mà không cần phải xử lý hậu kỳ.
Để phù hợp với cục pin NP-FZ100, ZV-E10 II đã được thiết kế báng tay cầm lớn hơn một chút, vẫn giữ được kiểu dáng tổng thể nhỏ gọn của phiên bản ZV-E10 trước đó. Loại pin mới này cung cấp thời lượng sử dụng dài hơn, có thể ghi lại khoảng 610 bức ảnh mỗi lần sạc, tăng 30% so với mẫu máy trước đó. Máy ảnh cũng có thể dễ dàng nạp lại năng lượng bằng cách sạc trực tiếp thông qua cổng USB-C trên thân máy.
Được thiết kế dành cho các máy ảnh mirrorless cảm biến APS-C, ống kính E PZ 16-50mm f/3.5-5.6 OSS II có khả năng thu phóng linh hoạt. Góc nhìn của ống kính này tương đương với ống kính 24-75mm trên máy ảnh full-frame. Khẩu độ của ống kính từ f/3.5 - 5.6, giúp ống kính giữ được thiết kế nhỏ gọn nhưng vẫn đảm bảo khả năng xóa phông nhẹ, mang lại hiệu ứng mờ nhòe đẹp mắt.
Đồng thời, ống còn có thể lấy nét tự động nhanh và chính xác, được tích hợp hệ thống ổn định hình ảnh, cho phép chụp ảnh sắc nét ngay cả khi chụp cầm tay. Với cấu trúc quang học gồm 4 thấu kính phi cầu và 1 thấu kính phân tán cực thấp, ống kính đảm bảo mang lại hình ảnh có độ phân giải cao trong toàn phạm vi thu phóng.
E-mount
Cảm biến Exmor CMOS, loại APS-C (23,5 x 15,6 mm)
3:2
-
Xấp xỉ 25,0 MP
Xấp xỉ 24,2 MP
L: 5328 x 4000 (21 M), M: 3776 x 2832 (11 M), S: 2656 x 2000 (5,3 M)
L: 4000 x 4000 (16 M), M: 2832 x 2832 (8,0 M), S: 2000 x 2000 (4,0 M)
L: 6000 x 3376 (20 M), M: 4240 x 2400 (10 M), S: 3008 x 1688 (5,1 M)
-
Có
Chuẩn sRGB (với gam màu sYCC) và chuẩn RGB Adobe tương thích với công nghệ tái tạo màu TRILUMINOS Color
Tắt, Tối ưu hóa dải tần động, Dải tần nhạy sáng cao tự động
Chuẩn, Sống động, Chân dung, Phong cảnh, Hoàng hôn, Đen trắng, Nâu đỏ
Có (Tắt / PP1-PP10) Tham số: Mức độ tối, Hệ số ảnh (Phim, Ảnh tĩnh, Cine1-4, ITU709, ITU709 [800%], S-Log2, S-Log3, HLG, HLG1-3), Hệ số ảnh đen, Độ cong, Chế độ màu, Bão hòa, Pha màu, Độ sâu màu, Chi tiết, Sao chép, Thiết lập lại
13 loại: Máy ảnh đồ chơi (Thường/Mát/Ấm/Xanh lá/Đỏ cánh sen), Màu nổi, Màu đồng chất (Màu, Đen/Trắng), Ảnh cổ điển, Ánh sáng dịu, Phân màu (R/G/B/Y), Đơn sắc tương phản cao, Đơn sắc nhiều tông màu, Lấy nét mềm, Tranh HDR, Thu nhỏ, Màu nước, Minh họa
L: 6000 x 4000 (24 M), M: 4240 x 2832 (12 M), S: 3008 x 2000 (6,0 M)
JPEG (DCF phiên bản 2.0, Exif phiên bản 2.32, Tương thích MPF Baseline), RAW (Định dạng ARW 2.3 của Sony)
RAW, RAW & JPEG, JPEG (Extra fine/Fine/Standard)
Chuẩn, Sống động, Chân dung, Phong cảnh, Hoàng hôn, Đen trắng, Nâu đỏ
XAVC S
Hiển thị âm lượng, Âm lượng ghi âm, Bộ chọn PAL/NTSC, Quay video Proxy (1280 x 720 (Xấp xỉ 9 Mbps)), TC/UB, Tốc độ trập chậm tự động, Hỗ trợ hiển thị gamma
7 loại: Máy ảnh đồ chơi (Thường / Mát / Ấm / Xanh lá / Đỏ cánh sen), Màu nổi, Màu đồng chất (Màu, Trắng/đen), Ảnh cổ điển, Ánh sáng dịu, Phân màu (R/G/B/Y), Đơn sắc tương phản cao
-
3840 x 2160 (4:2:0, 8 bit, NTSC) (Xấp xỉ) 30p (100 Mb/giây / 60 Mb/giây), 3840 x 2160 (4:2:0, 8 bit, NTSC) (Xấp xỉ) 24p (100 Mb/giây / 60 Mb/giây), 3840 x 2160 (4:2:0, 8 bit, PAL) (Xấp xỉ) 25p (100 Mb/giây/ 60 Mb/giây)
Có (Tắt / PP1-PP10) Tham số: Mức độ tối, Hệ số ảnh (Phim, Ảnh tĩnh, Cine1-4, ITU709, ITU709 [800%], S-Log2, S-Log3, HLG, HLG1-3), Hệ số ảnh đen, Độ cong, Chế độ màu, Bão hòa, Pha màu, Độ sâu màu, Chi tiết, Sao chép, Thiết lập lại
Chuẩn xvYCC (x.v.Color khi kết nối qua cáp HDMI) tương thích với công nghệ tái tạo màu TRILUMINOS Color
Chế độ NTSC: 1 hình/giây, 2 hình/giây, 4 hình/giây, 8 hình/giây, 15 hình/giây, 30 hình/giây, 60 hình/giây, 120 hình/giây/chế độ PAL: 1 hình/giây, 2 hình/giây, 3 hình/giây, 6 hình/giây, 12 hình/giây, 25 hình/giây, 50 hình/giây, 100 hình/giây
1920 x 1080 (4:2:0, 8 bit, NTSC) (Xấp xỉ) 120p (100 Mb/giây / 60 Mb/giây), 1920 x 1080 (4:2:0, 8 bit, NTSC) (Xấp xỉ) 60p (50 Mb/giây / 25 Mb/giây), 1920 x 1080 (4:2:0, 8 bit, NTSC) (Xấp xỉ) 30p (50 Mb/giây / 16 Mb/giây), 1920 x 1080 (4:2:0, 8 bit, NTSC) (Xấp xỉ) 24p (50 Mb/giây), 1920 x 1080 (4:2:0, 8 bit, PAL) (Xấp xỉ) 100p (100 Mb/giây / 60 Mb/giây), 1920 x 1080 (4:2:0, 8 bit, PAL) (Xấp xỉ) 50p (50 Mb/giây / 25 Mb/giây), 1920 x 1080 (4:2:0, 8 bit, PAL) (Xấp xỉ) 25p (50 Mb/giây / 16 Mb/giây)
XAVC S: MPEG-4 AVC/H.264
XAVC S: LPCM 2ch
Khe cắm đa năng dành cho Memory Stick Duo/thẻ nhớ SD
Memory Stick PRO Duo™, Memory Stick PRO-HG Duo, Memory Stick Micro™ (M2), thẻ nhớ SD, thẻ nhớ SDHC (tương thích UHS-I), thẻ nhớ SDXC (tương thích UHS-I), thẻ nhớ microSD, thẻ nhớ microSDHC, thẻ nhớ microSDXC
Có
Giảm nhiễu khi phơi sáng lâu: Bật/Tắt, cho phép khi tốc độ màn trập lâu hơn 1 giây, Giảm nhiễu khi ISO cao: Bình thường/Thấp/Tắt
Tự động/Ánh sáng ban ngày/Bóng râm/Trời nhiều mây/Sáng chói/Huỳnh quang/Flash/Dưới nước/Nhiệt độ màu (2500 đến 9900 K) & kính lọc màu/Tùy chỉnh
-
425 điểm (Lấy nét tự động theo pha) / 425 điểm (Lấy nét tự động theo nhận diện tương phản)
Cảm biến CMOS Exmor®
Từ bước sáng EV-3 đến EV20 (ở ISO 100 tương đương với ống kính F2,0 gắn kèm)
Lấy nét tự động Fast Hybrid (Lấy nét tự động theo pha / Lấy nét tự động theo nhận diện tương phản)
Điều chỉnh chính xác vị trí lấy nét tự động (Bán riêng) với LA-EA2 hoặc LA-EA4, Kiểm soát dự đoán lấy nét, Khóa lấy nét, Tốc độ chuyển đổi lấy nét tự động (Phim), Độ nhạy chuyển chủ thể lấy nét tự động (Phim)
-
AF-A (Lấy nét tự động), AF-S (Lấy nét tự động từng ảnh một), AF-C (Lấy nét tự động nhiều ảnh liên tục), DMF (Lấy nét bằng tay trực tiếp), Lấy nét bằng tay (Manual Focus)
lấy nét tự động theo pha
Rộng / Theo vùng / Trung tâm / Điểm linh hoạt / Điểm linh hoạt mở rộng / Theo dõi
[Ảnh tĩnh] Người (Chọn mắt phải/trái)/Động vật, [Phim] Người (Chọn mắt phải/trái)/Động vật
Từ bước sáng EV-2 đến EV20 (ở ISO100 tương đương với ống kính F2.0 gắn kèm)
Chụp nhiều ảnh với mức bù sáng khác nhau: Liên tục, Chụp nhiều ảnh với mức bù sáng khác nhau: Từng ảnh, có thể chọn 3/5 khung hình. (Ánh sáng môi trường xung quanh, Đèn flash)
Chân dung, Hoạt động thể thao, Cận cảnh, Phong cảnh, Hoàng hôn, Cảnh ban đêm, Chụp cầm tay lúc chạng vạng, Chân dung ban đêm, Chống nhòe do chuyển động
TỰ ĐỘNG (iAuto/Tự động tối ưu), Phơi sáng tự động lập trình sẵn (P), Ưu tiên khẩu độ (A), Ưu tiên tốc độ màn trập (S), Thủ công (M), Phim (iAuto, Phơi sáng tự động lập trình sẵn (P)/Ưu tiên khẩu độ (A)/Ưu tiên tốc độ màn trập (S)/Thủ công (M)), Chuyển động chậm & nhanh (Phơi sáng tự động lập trình sẵn (P)/Ưu tiên khẩu độ (A)/Ưu tiên tốc độ màn trập (S)/Thủ công (M)), Quét toàn cảnh, Chọn cảnh
[Ảnh tĩnh] ISO 100-32000 (Có thể đặt số ISO từ ISO 50 đến ISO 51200 làm dải ISO mở rộng), TỰ ĐỘNG (ISO 100-6400, có thể chọn giới hạn trên và giới hạn dưới), [Phim] Tương đương ISO 100-32000, TỰ ĐỘNG (ISO 100-6400, có thể chọn giới hạn trên và giới hạn dưới)
Đa vùng, Theo điểm giữa khung hình, Điểm, Trung bình toàn màn hình, Nổi bật
+/- 5.0EV(1/3 EV, có thể chọn bước sáng 1/2 EV)
CÓ
Cảm biến CMOS Exmor®
-
Đo sáng tương đối cho vùng 1200
-
Có (Chạm để lấy nét/Chạm để theo dõi/Chạm để chụp)
Chỉnh tay (5 bước từ -2 đến +2), Chế độ Thời tiết nắng
921 600 điểm ảnh
TFT loại 7,5 cm (loại 3,0 inch)
Có, Phóng đại lấy nét (5,9x/11,7x)
Góc mở: Xấp xỉ 176 độ, Góc xoay: Xấp xỉ 270 độ
-
Cài đặt giới thiệu sản phẩm, Làm mờ nền
[Ảnh tĩnh] Xấp xỉ 2x, [Phim] Xấp xỉ 1,5x (4K), Xấp xỉ 2x (HD)
-
Ghi hình cách quãng, Chụp chân dung hẹn giờ, Giám sát độ sáng, Hướng dẫn trợ giúp
Có
Zoom thông minh (Ảnh tĩnh):M: Xấp xỉ 1,4x, S: Xấp xỉ 2x, Zoom kỹ thuật số (Ảnh tĩnh):L: Xấp xỉ 4x, M: Xấp xỉ 5,7x, S: Xấp xỉ 8x, Zoom kỹ thuật số (Phim): Xấp xỉ 4x
Ưu tiên khuôn mặt/mắt trong lấy nét tự động, Ưu tiên khuôn mặt trong đo sáng đa điểm, Ưu tiên khuôn mặt đã đăng ký
Màn trập cơ / Màn trập điện tử
1/160 s 1
[Ảnh tĩnh] 1/4000 đến 30 giây, Chế độ phơi sáng Bulb, [Phim] 1/4000 đến 1/4 (1/3 bước), tối đa 1/60 ở chế độ TỰ ĐỘNG (tối đa 1/30 ở chế độ Tốc độ trập chậm tự động)
Kiểu điều khiển bằng điện tử, quét dọc-ngang, nằm trong thân máy
Có (BẬT/TẮT)
Có (BẬT/TẮT)
Có (Tín hiệu ánh sáng: Có ở chế độ Cộng sáng, Đồng bộ chậm, Đồng bộ tốc độ cao / Tín hiệu radio: Có ở chế độ Cộng sáng, Đồng bộ sau, Đồng bộ chậm, Đồng bộ tốc độ cao)
Có
-
-
Đèn flash hệ thống α của Sony tương thích với Cổng kết nối phụ kiện đa năng, gắn bộ chuyển đổi có cổng kết nối vào thiết bị để sử dụng đèn flash tương thích với cổng kết nối phụ kiện tự động khóa
-
[Ảnh tĩnh] Hỗ trợ ổn định hình ảnh trên ống kính, [Phim] Hỗ trợ ổn định hình ảnh trên ống kính (Chế độ tiêu chuẩn)/Điện tử (Active Mode)
JPEG Extra fine L: 99 khung hình 3, JPEG Fine L: 116 khung hình 3, JPEG Standard L: 137 khung hình 3, RAW: 46 khung hình 3, RAW & JPG: 45 khung hình 3
Chụp sau 10 giây/Chụp sau 5 giây/Chụp sau 2 giây/Chụp hẹn giờ liên tục/Hẹn giờ chụp nhiều ảnh với mức bù sáng khác nhau
Chụp liên tục: Hi+ (Rất cao): 11 hình/giây, Hi (Cao): 8 hình/giây, Mid (Trung bình): 6 hình/giây, Lo (Thấp): 3 hình/giây 3
Chụp từng ảnh, Chụp liên tục (có thể chọn Hi+/Hi/Mid/Lo), Chụp hẹn giờ, Chụp hẹn giờ (Liên tục), Chụp nhiều ảnh với mức bù sáng khác nhau: Từng ảnh, Chụp nhiều ảnh với mức bù sáng khác nhau: Liên tục, Chụp nhiều ảnh với mức cân bằng trắng khác nhau, Chụp nhiều ảnh với mức DRO khác nhau
-
Có
Từng ảnh (có hoặc không có thông tin chụp, quang đồ Y RGB & cảnh báo thừa sáng/thiếu sáng), Xem mục lục, Chế độ hiển thị hình phóng to (L: 18,8x, M: 13,3x, S: 9,4x, Toàn cảnh (Chuẩn): 25,6x, Toàn cảnh (Rộng): 38,8x), Tự động xem lại, Hướng ảnh, Trình chiếu hình ảnh, Cuộn toàn cảnh, Chọn thư mục (Ngày/Ảnh tĩnh/XAVC S HD/XAVC S 4K), Bảo vệ, Xếp hạng, Hiển thị theo nhóm
Cài đặt in Exif, Print Image Matching III, DPOF
Cài đặt phím tùy chỉnh, Cài đặt có thể lập trình (Thân máy 1 bộ/thẻ nhớ 4 bộ), Menu của tôi
Đổ bóng ngoại biên, Quang sai đơn sắc, Méo hình
Có (Bluetooth chuẩn phiên bản 4.1 (băng tần 2,4 GHz))
Xem trên điện thoại thông minh, Điều khiển từ xa qua điện thoại thông minh, Điều khiển từ xa bằng máy tính, BRAVIA Sync (Điều khiển cho HDMI), PhotoTV HD
-
Có (Giắc cắm mini 3,5 mm âm thanh nổi)
Có (Giắc cắm mini 3,5 mm âm thanh nổi)
Âm thanh nổi tích hợp
Tích hợp, đơn âm
Xấp xỉ 440 lần chụp (màn hình LCD) (chuẩn CIPA) 6
Bộ chuyển đổi AC AC-PW20 (bán riêng)
Xấp xỉ 125 phút (màn hình LCD) (chuẩn CIPA)
Có
Xấp xỉ 80 phút (màn hình LCD) (chuẩn CIPA) 7
[Ảnh tĩnh] Xấp xỉ 2,0 W (khi lắp ống kính E PZ 16-50 mm F3.5-5.6 OSS), [Phim] Xấp xỉ 3,5 W (khi lắp ống kính E PZ 16-50 mm F3.5-5.6 OSS)
Có
Một bộ pin sạc NP-FW50
0 - 40℃/32 - 104°F
Xấp xỉ 115,2 x 64,2 x 44,8 mm (TỪ BÁNG TAY CẦM ĐẾN MÀN HÌNH), Xấp xỉ 4 5/8 x 2 5/8 x 1 13/16 inch, (TỪ BÁNG TAY CẦM ĐẾN MÀN HÌNH)
Xấp xỉ 343 g, Xấp xỉ 12,1 oz